Hợp đồng dịch vụ vận chuyển (Mẫu 2)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN
Số: 01HĐ/DVVC
– Căn cứ Bộ Luật dân sự được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11 kỳ hợp thứ 7 thông qua ngày 14/06/2005 và có hiệu lực từ ngày 01/01/;
– Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 27/06/2005;
– Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của các bên tham gia ký hợp đồng.
– Hôm nay, ngày … tháng …. năm……. , tại ………………………………………………………………………………
Chúng tôi gồm:
Bên A
Địa chỉ : ……………………………………………………………………………………
Điện thoại : ………………………..……….. – Fax: …………………………………..
Mã số thuế : …………………………………………………………………………………
Đại diện : Ông………………………………….. , Giám đốc.
Bên B: Công Ty TNHH Nhà Sạch 24h
Địa chỉ: Tổ 2, Khu 6, Phường Yết Kiêu – Thành Phố Hạ Long – Tỉnh Quảng Ninh.
Điện thoại : 0203.3.688.699
Mã số thuế : 5701733371
Số tài khoản : 190 2864 4288 288
Ngân Hàng :Tại Ngân Hàng Kỹ Thương Việt Nam – CN Quảng Ninh
Đại diện : Bà Vũ Hương Phượng Chức vụ: Giám đốc.
Sau khi bàn bạc hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng này với các nội dung sau:
Điều I: Nội dung:
Bên A thế bên B tháo dỡ, vận chuyển và lắp đặt các thiết bị gồm máy điều hòa, tủ, bàn ghế, tài liệu và đồ dùng cơ quan từ trụ sở cũ tại ………………… tới địa điểm mới tại …….; chi tiết các hạng mục cụ thể như sau:
STT | Danh mục tài sản | Nội dung công việc | SL | Đơn giá | Thành tiền |
---|---|---|---|---|---|
1 | Máy điều hóa 2 cục | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 50 | 1500000 | 75000000 |
2 | Quạt trần, quạt treo, cây | Vận chuyển và lắp đặt | 150 | 100000 | 15000000 |
3 | Bộ bàn ghế salon | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 10 | 550000 | 5500000 |
4 | Bộ bàn phòng họp liên khối | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 1 | 4000000 | 4000000 |
5 | Tủ lạnh | Vận chuyển và lắp đặt | 1 | 100000 | 100000 |
6 | Máy tính để bàn | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 54 | 200000 | 10800000 |
7 | Máy photo | Vận chuyển và lắp đặt | 1 | 400000 | 400000 |
8 | Máy in | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 24 | 500000 | 12000000 |
9 | Máy chiếu | Tháo dỡ, vận chuyển | 14 | 500000 | 7000000 |
10 | Giá nhôm, giá sắt tài liệu | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 25 | 400000 | 10000000 |
11 | Tivi | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 25 | 400000 | 10000000 |
12 | Âm li, loa hội trường | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 8 | 350000 | 2800000 |
13 | Ổn áp lioa | Vận chuyển và lắp đặt | 5 | 50000 | 250000 |
14 | Gương treo tường | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 4 | 200000 | 800000 |
15 | Máy hút ẩm | Vận chuyển và lắp đặt | 1 | 200000 | 200000 |
16 | Phông cờ hội trường | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 3 | 2500000 | 7500000 |
17 | Bảng viết phấn HQ | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 8 | 250000 | 2000000 |
18 | Bảng phóc viết bút dạ | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 7 | 250000 | 1750000 |
19 | Bục phát biểu | Vận chuyển và lắp đặt | 5 | 150000 | 750000 |
20 | Bục tượng Bác | Vận chuyển và lắp đặt | 5 | 100000 | 500000 |
21 | Bàn học viên | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 200 | 120000 | 24000000 |
22 | Bàn làm việc (0,7x0.8x1,5) | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 15 | 245000 | 3675000 |
23 | Bàn máy tính | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 28 | 240000 | 6720000 |
24 | Bàn làm việc (0,70,8x1,9) | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 15 | 245000 | 3675000 |
25 | Ghế các loại | Vận chuyển và lắp đặt | 600 | 40000 | 24000000 |
26 | Tủ sắt đựng tài liệu | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 26 | 250000 | 6500000 |
27 | Tủ kính, tủ gỗ | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 22 | 300000 | 6600000 |
28 | Giường nghỉ học viên | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 150 | 250000 | 37500000 |
29 | Tủ đựng âm li, kệ Tivi | Tháo, vận chuyển và lắp đặt | 3 | 80000 | 240000 |
30 | Bao tài liệu | Đóng bao, vận chuyển, xếp | 296 | 80000 | 23680000 |
31 | Cột cờ 8m | Tháo, vận chuyển | 2 | 300000 | 600000 |
32 | Cánh cửa Gara | Tháo, vận chuyển | 1 | 2000000 | 2000000 |
33 | Hộp Chén, đồ thủy tinh | Đóng bao, vận chuyển, xếp | 8 | 100000 | 800000 |
TỔNG | 293,835,000 |
(Hai trăm chín ba triệu, tám trăm ba năm nghìn đồng chẵn)
Điều II: Dự toán chi phí:
Dự toán chi phí theo nội dung tại Điều I là: 293.835.000 đồng (có dự toán được phê duyệt kèm theo)
Bằng chữ: Hai trăm chín ba triệu tám trăm ba lăm nghìn đồng chẵn.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh tăng, giảm về việc vận chuyển hai bên thực hiện theo nội dung biên bản nghiệm thu và xác nhận khối lượng.
Điều III: Phương thức thanh toán:
Bên A chịu trách nhiệm thanh toán sau 10 ngày kể từ ngày có biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng và hóa đơn tài chính.
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Thời gian thực hiện Hợp đồng: 30 ngày, kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
Điều IV: Trách nhiệm của mỗi bên:
* Trách nhiệm của bên A:
Cung cấp thông tin hàng hóa cần vận chuyển, lắp đặt cho bên B.
Thanh toán đầy đủ cho bên B sau khi nghiệm thu thanh lý hợp đồng.
* Trách nhiệm bên B:
Chịu trách nhiệm thực hiện đầy đủ nội dung công việc tại Điều I của Hợp đồng. Đảm bảo an toàn hàng hóa trong quá trình vận chuyển, nếu có mất hoặc hư hỏng thì bên B phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Điều V: Phần cam kết
Hai bên cam kết thi hành đầy đủ các điều khoản đã ghi trong Hợp đồng này, nếu bên nào thực hiện không đúng sẽ phải bồi thường trách nhiệm trước pháp luật. Trong trường hợp có vấn đề gì vướng mắc hai bên cùng bàn bạc, tìm cách giải quết bằng văn bản và bổ sung phụ lục hợp đồng. Không bên nào tự ý thay đổi Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
Biên bản được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Quý khách hàng đang tìm kiếm dịch vụ chuyển nhà trọn gói và chuyển văn phòng trọn gói tại Hạ Long xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi 0203.3.688.699 để được tư vấn, khảo sát và cung cấp Hợp đồng dịch vụ vận chuyển. Báo giá sẽ được gửi đến Email trước để quý khách hàng tiện tham khảo mức giá.